Giới thiệu về quạt đá điều hòa Daichipro DCP-5500RC
9 tính năng nổi bật quạt đá Daichipro
Máy làm mát là đáp án đúng nhất, kinh tế nhất cho các doanh nhân có nhu cấu làm mát cho dự án của mình trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Nhà máy, xưởng sản xuất, nhà hàng, khu vui chơi, phòng chiếu phim, thông gió hành lang, tầng hầm, quán ăn, quán cafe, trồng trọt, chăn nuôi.
Quạt đá DaichiproTiết kiệm tiền: Giảm tối đa chi phí đầu tư chỉ bẳng 20% so với phương pháp dùng máy làm điều hòa không khí.
Quạt đá Daichipro Tiết kiệm điện: trong cùng một diện tích làm mát thì máy làm mát chỉ tiêu hao bằng 10% đến 12% điện năng so với máy điều hòa không khí.
So sánh tiêu hao điện năng giữa các dòng máy làm mát
Quạt đá DaichiproHạ nhiệu độ thấp: Máy làm mát có thể hạ nhiệt độ trong không gian cần làm mát từ 4 0C đến 8 0C so với nhiệt độ trước khi làm mát.
Quạt đá Daichipro Độ ồn thấp: Khi hoạt động độ ồn không quá giao động từ 45db (tùy thuộc vào công suất). Cánh quạt có kiểu dáng hướng trục & ly tâm, cánh lớn, thổi mạnh, đẩy xa. Hoàn toàn phù hợp với điều kiện làm việc nhà xưởng và các không gian mở.
Cung cấp oxy: Ngoài chức năng làm mát khi hoạt động máy làm mát còn là hệ thống thông gió, luôn cung cấp một luồng khí tươi, sạch, mát lạnh, giàu oxy tạo sự sảng khoái cho không gian sử dụng, tạo sự chênh áp giữa môi trường trong và ngoài khu vực làm mát. Làm cho bụi bẩn không có cơ hội xâm nhập vào không gian sử dụng máy làm mát.
Bảo vệ môi trường: Làm mát theo nguyên lý tự nhiên không sử dụng khí gas hay môi chất hóa học nào khác, vì vậy máy làm mát không hủy hoại tầng Ozone, không ảnh hưởng tới môi trường làm việc xung quanh.
Sử dụng đơn giản: Với cấu tạo đơn giản, cơ học (Vỏ mát, tấm Cooling Pad, motor, cánh quạt, bơm nước, điều khiển, phao nước, van xả) bất cứ ai có thể sử dụng một cách đơn giản. Chỉ cần một người thợ kỹ thuật bình thường cũng có thể vận hành & xử lý sự cố nhanh gọn, không làm ảnh hưởng tới việc sản xuất kinh doanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DCP-5500RC | Thông số kỹ thuật |
Lưu lượng gió – Air flow | 5500 M³/H |
Công suất motor – Motor power | 200 W |
Điện áp – Voltage | 220 V – 50 Hz |
Dòng điện – Electric current | 1.3 A |
Điều khiển từ xa – Remote controller | có |
Hướng gió thổi – Swing | 4 chiều Tự động trái – phải Điều chỉnh lên – xuống |
Kiểu gió thổi – Style of swing | Tiêu chuẩn |
Tốc độ – Speeds | 3 tốc độ: Thấp – Trung Bình – Cao |
Độ ồn – Noise | ≤ 50 dB |
Lượng nước tiêu thụ – Water consumption | 3.0-4.0 L/H |
Thể tích bình chứa nước – Water tank capacity | 50 L |
Kích thước máy – Dimension | 660x450x990 MM |
Kích thước thùng – Cartons size | |
Diện tích làm mát – Aplication area | 40-45 M2 |
Chức năng hẹn giờ – Timer function | Không |
Ion – Anion | Không |
Trọng lượng máy – Net weight | 17.8 Kg |
Trọng lượng phủ bì – Gross weight | 20.2 Kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.