Tại sao nên chọn sản phẩm máy tạo ion kiềm Mitsubishi AL700E / EU301 ?
Thông số kỹ thuật:
MODEL | EU301 | |
---|---|---|
Điện áp | 220V-240V 50-60Hz | |
Công suất điện | Tối đa khoảng 250W (chế độ nghỉ, khoảng 0.5W) | |
Áp suất tĩnh | 0.07 – 0.75 Mpa | |
Áp suất động | 0.07 – 0.35 Mpa (Làm việc được dưới áp suất động 0.07 Mpa) | |
Nhiệt độ nước cho phép | Tối đa 35oC | |
Vật liệu | Nhựa ABS, nhựa POM, bạch kim, titan | |
Điện cực | Phương thức điện phân | Điện phân liên tục |
Khả năng điều chỉnh | Alkaline: 4 mức, Acid: 1 mức | |
Thời gian chạy liên tục cho phép | Alkaline 1, 2, 3… xấp xỉ 10 phút | |
Alkaline mạnh, nước tính acid…xấp xỉ 5 phút | ||
Lưu lượng định mức | 2.5L/ phút (ở áp suất 0.1 Mpa, 20oC) | |
Lưu lượng (nước tạo ra) UZC2000E | Nước sau lọc: ~2.2L/ phút Nước xả: ~0.3L/ phút | |
Nước sau lọc: ~3.3L/ phút Nước xả: ~0.4L/ phút (áp lực 0.3 MPa, 20oC) | ||
Phương thức làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | |
Vòi điện dung | Quy cách thiết kế | Vòi có thiết kế chức năng điều chỉnh lưu lượng nước |
Đường kính lỗ khoan | 36mm – 40mm | |
Cáp tín hiệu | 1.5m | |
Kích thước | Chiều cao tối đa: 290mm Vòi lọc cao: 225mm Vòi xả: 64mm Bán kính quét của vòi lọc: 150mm |
|
Khối lượng | Xấp xỉ 1.5kg | |
Khối điện giải | Đường kính(RxDxC) | 170 mm × 104 mm × 294 mm |
Khối lượng | 3.5 kg (4.0 kg Khi lõi lọc đầy nước) | |
Dây nguồn | 1.2 m | |
Lõi lọc | Model | UZC2000E. Thời hạn sử dụng 12 tháng (20 Lít/ ngày) |
Khối lượng | 0.8 kg (1.4 kg khi lõi lọc chứa đầy nước) | |
Kích thước | Đường kính tối đa 105 mm x Chiều cao 217 mm | |
Tiêu chuẩn | JIS S 3201/ ISO9001-14001 | |
Xuất xứ | NHẬT BẢN |
Cơ chế hoạt động của máy ion kiềm Mitsubishi EU301
CHẾ ĐỘ TỰ LÀM SẠCH
– Sau 10 lít nước điện giải được dùng
– 30 phút sau khi tắt nước
– Các tấm điện cực tự động làm sạch sau khoảng 10 giây.
– Đèn chỉ thị nhấp nháy suốt quá trình này.
– Khi máy chạy chế độ làm sạch điện cực, đèn chỉ thị nhấp nháy, chuông báo kêu và nước thải sẽ chảy ra.
Công nghệ lọc máy ion kiềm Mitsubishi EU301
1 – LỚP LƯỚI VẢI KHÔNG DỆT
Loại bỏ các cặn bẩn trong nước
2 – LỚP HẠT TRAO ĐỔI ION
Loại bỏ chì hòa tan trong nước
3 – LỚP THAN HOẠT TÍNH
Loại bỏ các tạp chất độc hại, thuốc thực vật, khử mùi nấm mốc, khử clo trong nước… (Bromoform/ Trihalomethanes Bromodichloromethane/ 2-MIB/ Dibromochloromethane/ CAT/ Chlorine/ Tetrachloroethylene/ Trichloroethylene/ Chloroform 1,1,1-trichloroethanne…)
4 – LỚP MÀNG LỌC SỢI RỖNG
Nước được thẩm thấu từ ngoài thành ống của các sợi rỗng bao gồm hàng triệu lỗ lọc với kích thước siêu nhỏ từ 0.01 đến 0.1µm vào bên trong sợi rỗng. Các tạp chất có kích thước lớn hơn 0.1µm như tảo, vi sinh vật, độ đục, vi khuẩn, rỉ sét, nấm mốc, các thành phần kim loại trong nước được giữ lại bên ngoài màng lọc. Chỉ còn nước sạch và khoáng chất sau khi lọc.
QUÁ TRÌNH ĐIỆN GIẢI
Ứng dụng của độ PH:
– PH 5.5 – 6.5:
- Làm sạch bã nhờn, se khít lỗ chân lông, góp phần làm sáng da.
- Chăm sóc tóc bóng mượt
- Làm sạch các loại mì sợi, udon trước khi chế biến.
- Làm mềm trứng luộc,
dễ bóc vỏ sau khi luộc
– PH 7.0:
- Độ pH cân bằng là trạng thái an toàn, cũng như nước đảm bảo tính an toàn và đem lại hiệu quả hấp thụ tốt hơn cho cơ thể.
- Thích hợp khi dùng để uống thuốc hay pha sữa cho em bé.
– PH 8.0 – 9.5:
- Pha chế rượu ngon hơn.
- Sử dụng khi nấu cơm sẽ giúp hạt gạo sau nấu mềm và thơm hơn.
- Làm mềm các loại thịt cứng hay các loại gân khi nấu có độ kiềm này.
– PH 9.0 – 10.0:
- Làm dai sợi mì ống khi luộc bằng nước tính kiềm.
- Dùng nấu súp nhanh mềm các
loại thịt và thấm vị tốt hơn. - Nấu các loại đậu, hạt cứng nhanh mềm.
- Sử dụng trong pha chế trà và cafe đạt được độ hòa tan và nguyên mùi vị.
– PH 9.5 – 10.5:
- Loại bỏ vị đắng các loại rau, mùi hăng của măng và hành tây…
- Sử dụng khi luộc rau củ sẽ nhanh mềm hơn và duy trì được màu xanh ngon mắt sau luộc.
- Sử dụng cắm hoa trang trí với nước tính kiềm mạnh sẽ giữ được độ tươi lâu hơn.
Liên hệ ngay 0974.031.031 để được tư vấn về sản phẩm Máy ion kiềm Mitsubishi EU301chính hãng tại khu vực Hải Phòng hoặc các dòng máy điện giải ion kiềm khác
Chú ý:
Bảo trì và những lưu ý sử dụng máy tạo ion kiềm Mitsubishi EU301 |
Không dùng các chất tẩy rửa, các chất có tính ăn mòn cao, muối hoặc dấm có chứa axit tiếp xúc với vòi, bộ lọc, dây dẫn nước. Nếu môi trường xung quanh thiết bị lọc có lưu trữ các chất này, nên kiểm tra định kỳ đảm bảo rằng các chất này được chứa và đóng thùng kín an toàn. |
Vệ sinh vòi nước bằng các chất tẩy nhẹ. Không sử dụng các hóa chất mạnh được làm loãng, các chất có tính axit hoặc thuốc tẩy. |
Thay thế ống cấp nước hoặc dây dẫn nước nếu bị tắc hoặc vỡ |
Xả bỏ nước lọc từ vòi 15 giây trước khi sử dụng hằng ngày. Nếu thiết bị không được sử dụng quá 2 ngày thì xả bỏ nước lọc từ vòi ít nhất 1 phút. |
Bộ lọc và dây dẫn nước (“IN” “OUT”) nên được bọc trong bao bì nhựa và bảo quản an toàn trong tủ lạnh nếu không sử dụng thiết bị trong 1 tháng. |
Lưu trữ nước lọc trong bình kín trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 2 ngày. |
Không chạm vào đầu vòi nước bằng tay bẩn hoặc khăn lau. |
Hình ảnh lắp đặt máy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.